CPE ngoài trời 13dBi tốc độ 300Mbps tần số 5GHz CPE510
- Tích hợp ăng ten MIMO định hướng phân cực kép 2×2 13dBi
- Tùy chỉnh công suất truyền tải từ 0 đến 23dBm/200mw
- Tối ưu hóa cấp độ hệ thống cho khoảng cách truyền tải không dây xa hơn 15km
- Công nghệ TP-LINK Pharos MAXtream TDMA (Time-Division-Multiple-Access) cải thiện hiệu suất thiết bị về throughput, công suất và độ trễ, lý tưởng cho các ứng dụng PTMP (Point-to-Multi-Point)
- Hệ thống quản lý tập trung – Pharos Control
- Chế độ hoạt động AP / Client / AP Router / AP Client Router (WISP)
- Bộ chuyển đổi PoE Passive hỗ trợ triển khai Power over Ethernet lên đến 60 mét (200 feet) và cho phép thiết bị được reset từ xa.
Kết nối 1 điểm – đa điểm
CPE ngoài trời 13dBi tốc độ 300Mbps tần số 5GHz của TP-LINK, CPE510 là giải pháp chi phí tốt dành riêng cho các ứng dụng mạng không dây ngoài trời. Với ứng dụng quản lý tập trung, đây là thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng Wi-Fi ngoài trời, điểm – điểm (point-to-point) và điểm- đa điểm (point-to-multipoint). Hiệu suất cao, cộng thêm thiết kế thân thiện với người dùng, CPE510 thật sự là lựa chọn lý tưởng cho cả người dùng doanh nghiệp và gia đình.
Thiết kế phần cứng cao cấp
Với chipset cao cấp từ Qualcomm Atheros, ăng ten độ lợi cao và vật liệu chất lượng cao, thiết kế đặc biệt kín kẽ, kết hợp với bộ cấp nguồn PoE, CPE510 được sản xuất dành riêng cho việc hoạt động ngoài trời và có thể hoạt động trơn tru ở gần như mọi điều kiện khí hậu với nhiết độ hoạt động trong khoảng -40℃ (-40℉) đến +70 ℃ (158℉).
Qualcomm Atheros enterprise 560MHz CPU
High power Tx and high sensitivity Rx radio front-end design
Hệ thống ăng ten tiên tiến
Tích hợp ăng ten phân cực kép độ lợi cao và phản xạ kim loại chuyên dụng đảm bảo độ lợi cao hơn và giảm nhiễu.
V-Pol Co-polarization Pattern
H-Pol Co-polarization Pattern
Truyền tải dữ liệu không dây 15km+
Thiết kế đặc biệt cho việc sử dụng ngoài trời, lý tưởng cho việc truyền tải không dây khoảng cách xa trên 15km+, đã được kiểm nghiệm.
15km+
Công nghệ MAXtream TDMA của TP-LINK
Do quy mô mạng tăng, xung đột không dây giữa các CPE và trạm gốc sẽ lớn dẫn đến throughput thực tế của mạng sẽ giảm, gây ảnh hưởng đến trải nghiệm của người dùng, để giảm thiểu các vấn đề trên, CPE510 sử dụng công nghệ MAXtream TDMA.
Pharos Control – Hệ thống quản lý tập trung
CPE510 được trang bị phần mềm quản lý tập trung Pharos Control giúp người dùng dễ dàng quản lý tất cả thiết bị trong mạng từ một PC. Các tính năng như phát hiện thiết bị, giám sát trạng thái, nâng câp firmware, và bảo trì mạng có thể được quản lý bằng cách sử dụng phần mềm Pharos Control.
PharOS
Hệ thống quản lý nền web thân thiện với người dùng cho phép các chuyên viên thiết lập thêm cấu hình.
5GHz 300Mbps 13dBi Outdoor CPE CPE510
Built-in 13dBi Dual-polarized
Directional Antenna
AP / Client / Repeater / AP Router /
AP Client Router (WISP) operation modes
6KV Lightning Protection
Weather Proof Enclosure
15KV ESD Protection
Passive PoE Adapter
CPE520 | CPE510 | CPE220 | CPE210 | ||
---|---|---|---|---|---|
Hiệu suất không dây | |||||
Tốc độ Wi-Fi | 5GHz 300Mbps | 5GHz 300Mbps | 2.4GHz 300Mbps | 2.4GHz 300Mbps | |
Công suất truyền tải | 27dBm | 23dBm | 30dBm | 27dBm | |
Ăng ten | 16dBi | 13dBi | 12dBi | 9dBi | |
MIMO | √ | √ | √ | √ | |
Vùng phủ | 20km+ | 15km+ | 13km+ | 5km+ | |
Phần cứng | |||||
Tương thích | 802.11a/n | 802.11a/n | 802.11b/g/n | 802.11b/g/n | |
Giao diện ăng ten ngoài | – | – | – | – | |
Chống chịu thời tiết | √(IPX5) | √(IPX5) | √(IPX5) | √(IPX5) | |
Hai cổng Ethernet | √ | √ | √ | √ | |
PoE Passthrough | √ | √ | √ | √ | |
Nối đất | √ | √ | √ | √ | |
Bảo vệ chống sét qua cáp Ethernet | √ | √ | √ | √ | |
Bảo vệ ESD | 15kV | 15kV | 15kV | 15kV | |
Bảo vệ chống sét | 6kV | 6kV | 6kV | 6kV | |
Cấp nguồn | 24V Passive PoE Adapter |
24V Passive PoE Adapter |
24V Passive PoE Adapter |
24V Passive PoE Adapter |
|
Phần mềm | |||||
Chế độ hoạt động | Chế độ AP / Client / AP Client Router (WISP Client) / AP Router | ||||
Băng thông kênh | 5/10/20/40MHz | 5/10/20/40MHz | 5/10/20/40MHz | 5/10/20/40MHz | |
Điều khiển công suất truyền tải | Từng 1dBm | Từng 1dBm | Từng 1dBm | Từng 1dBm | |
Chế độ MAXtream TDMA | √ | √ | √ | √ | |
Giám sát thông lượng | √ | √ | √ | √ | |
Phân tích phổ | √ | √ | √ | √ | |
Công cụ kiểm tra tốc độ Iperf | √ | √ | √ | √ | |
Hỗ trợ Pharos Control (Ứng dụng quản lý mạng tập trung) |
√ | √ | √ | √ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.